...::: 4RUM INUYASHA FC :::...

Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
...::: 4RUM INUYASHA FC :::...

    Giới từ chỉ thời gian trong tiếng Anh

    Kazuha Hatsumono
    Kazuha Hatsumono
    Administrator
    Administrator


    Nữ
    Tổng số bài gửi : 192
    Age : 26
    Đến từ : Lương Sơn Bạc
    Công việc : Thế thiên hành đạo ^^
    Sở thích : Ngắm all Sama
    Trạng Thái : Giới từ chỉ thời gian trong tiếng Anh Thoughtful
    Con thú mà tớ yêu thik nhất là : : Giới từ chỉ thời gian trong tiếng Anh 13_35070

    Giới từ chỉ thời gian trong tiếng Anh Empty Giới từ chỉ thời gian trong tiếng Anh

    Bài gửi by Kazuha Hatsumono 30/03/09, 04:50 pm

    Rất nhiều người học tiếng Anh bị bối rối khi sử dụng giới từ. Dưới đây là những giới từ thông dụng chỉ thời gian:

    IN:
    - Chỉ tháng: in July; in September
    - Chỉ năm: in 2008, in the year of 2008
    - Chỉ mùa trong năm: in summer; in the summer of 1990.
    - Chỉ một phần của ngày: in the morning; in the afternoon; in the evening
    - Chỉ khoảng thời gian: in a minute; in two weeks

    AT:
    - Vào một phần của ngày: at night
    - Giờ của ngày: at 6 o'clock; at midnight
    - Chỉ dịp lễ, sự kiện: at Christmas; at Easter
    - Thời điểm nhất định: at the same time

    ON:
    - Vào ngày trong tuần: on Sunday; on Friday
    - Vào ngày trong tháng: on the 25th of December*
    - Vào ngày đặc biệt nào đó: on Good Friday; on Easter Sunday; on my birthday
    - Vào một phần của ngày: on the morning of September the 11th*

    AFTER:
    - Sau thời kỳ: after school

    AGO:
    - Chỉ thời gian xảy ra trong quá khứ: 6 years ago

    BEFORE:
    - Trước thời điểm nào đó: before Christmas

    BETWEEN:
    - Thời gian giữa hai điểm thời gian: between Monday and Friday

    BY:
    - Trước một thời gian đặc biết nào đó: by Thursday

    DURING:
    - Xuyên suốt một khoảng thời gian: during the holidays

    FOR:
    - Khoảng thời gian: for three weeks

    FROM .... TO...; FROM... TILL/UNTIL:
    - Hai điểm thời gian tạo thành một khoảng thời gian nào đó:
    from Monday to Wednesday
    from Monday till Wednesday
    from Monday until Wednesday

    PAST:
    - Thời gian của ngày: 23 minutes past 6 (6:23) - (ít sử dụng)

    SINCE:
    - Từ một điểm thời gian:since Monday

    TILL/UNTILL:
    - Không trễ hơn một thời gian nào đó:till tomorrow;until tomorrow

    TO:
    - thời gian của ngày: 23 minutes to 6 (5:37) (ít dùng)

    UP TO:
    - không quá một khoảng thời gian nào đó:up to 6 hours a day

    WITHIN:
    - Trong một phạm vi khoảng thời gian: within a day

    Ghi chú: chữ in nghiêng có dấu * không đọc trong văn nói.

      Hôm nay: 26/04/24, 11:09 pm